Accounting rate of return (ARR)

Định nghĩa Accounting rate of return (ARR) là gì?

Accounting rate of return (ARR)Tỷ lệ chiếm lợi nhuận (ARR). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting rate of return (ARR) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Straight-line' phương pháp ước lượng lợi nhuận trung bình từ một khoản đầu tư, nó sử dụng dồn tích báo cáo tài chính có trụ sở thay vì chảy phức tạp hoặc giảm giá tiền mặt. Còn được gọi là phương pháp giá trị sổ sách, phương pháp báo cáo tài chính, hoặc tỷ lệ đơn giản trở lại.

Definition - What does Accounting rate of return (ARR) mean

1. Straight-line' method of estimating average returns from an investment, it uses accrual based financial statements instead of compounded or discounted cash flows. Also called book value method, financial statement method, or simple rate of return.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *