Accounting

Định nghĩa Accounting là gì?

AccountingKế toán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thực hành và cơ thể của kiến ​​thức liên quan chủ yếu với phương pháp cho các giao dịch ghi âm, giữ hồ sơ tài chính, thực hiện kiểm toán nội bộ, báo cáo và phân tích thông tin tài chính cho công tác quản lý, và tư vấn về các vấn đề thuế. Nó là một quá trình có hệ thống xác định, ghi âm, đo lường, phân loại, xác minh, tóm tắt, giải thích và trao đổi thông tin tài chính. Nó cho thấy lãi hoặc lỗ trong một thời gian nhất định, và các giá trị và bản chất của tài sản của một công ty, công nợ và vốn chủ sở hữu. Kế toán cung cấp thông tin về nguồn lực sẵn có để một công ty, phương tiện được sử dụng để tài trợ cho những nguồn lực, và kết quả đạt được thông qua việc sử dụng chúng. Xem thêm: Danh sách chính Điều khoản và định nghĩa kế toán tại InvestorGuide.com.

Definition - What does Accounting mean

Practice and body of knowledge concerned primarily with methods for recording transactions, keeping financial records, performing internal audits, reporting and analyzing financial information to the management, and advising on taxation matters. It is a systematic process of identifying, recording, measuring, classifying, verifying, summarizing, interpreting and communicating financial information. It reveals profit or loss for a given period, and the value and nature of a firm's assets, liabilities and owners' equity. Accounting provides information on the resources available to a firm, the means employed to finance those resources, and the results achieved through their use. See also: List of Key Accounting Terms and Definitions at InvestorGuide.com.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *