Accounts receivable (A/R) turnover

Định nghĩa Accounts receivable (A/R) turnover là gì?

Accounts receivable (A/R) turnoverCác khoản phải thu (A / R) kim ngạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accounts receivable (A/R) turnover - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tỷ lệ cho thấy mối quan hệ giữa doanh thu tín dụng chưa thanh toán vào tổng doanh thu tín dụng. Nó cho thấy, nói chung, hiệu quả (hoặc thiếu nó) của chính sách tín dụng của một công ty và nỗ lực thu thập tiền mặt. Công thức: chiếm nổi bật thu (trong một khoảng thời gian chiếm) ÷ doanh thu bán hàng tín dụng (trong cùng kỳ). Còn được gọi là doanh thu thu.

Definition - What does Accounts receivable (A/R) turnover mean

Ratio that shows the relationship between unpaid credit sales to total credit sales. It indicates, in general, the effectiveness (or lack of it) of a firm's credit policies and cash collection efforts. Formula: Outstanding accounts receivable (in an accounting period) ÷ credit sales revenue (in the same period). Also called receivable turnover.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *