Accredited investor

Định nghĩa Accredited investor là gì?

Accredited investorNhà đầu tư có uy tín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accredited investor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ủy ban Mỹ Chứng khoán & Hối đoái (SEC) hạn cho một người có cá nhân hay doanh (với cô ấy hoặc vợ hoặc chồng) tài sản ròng của hơn một triệu đô la, hoặc có cá nhân hàng năm thu nhập vượt quá $ 200,000 ($ 300,000 trong trường hợp thu nhập chung với vợ hoặc chồng) trong mỗi hai năm gần nhất và có một kỳ vọng hợp lý của việc duy trì cùng mức thu nhập trong năm hiện hành. Một nhà đầu tư nhận được miễn khỏi bị tính là một trong những tối đa 35 nhà đầu tư trong quan hệ đối tác hữu hạn tư nhân. Anh ta hoặc cô, tuy nhiên, phải đầu tư ít nhất $ 150,000 với sự hợp tác và tổng vốn đầu tư không vượt quá 20 phần trăm của giá trị tài sản của mình.

Definition - What does Accredited investor mean

US Securities & Exchange Commission (SEC) term for a person who has individual or joint (with her or her spouse) net worth of over one million dollars, or whose individual annual income exceeded $200,000 ($300,000 in case of joint income with the spouse) in each of the two most recent years and there is a reasonable expectation of maintaining the same income level in the current year. An accredited investor is exempt from being counted as one of the maximum 35 investors in a private limited partnership. He or she, however, must invest at least $150,000 in the partnership and the invested sum must not exceed 20 percent of his or her net worth.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *