Accrued interest

Định nghĩa Accrued interest là gì?

Accrued interestLãi cộng dồn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accrued interest - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lãi thu nhưng chưa nhận được (nhận ra). Ví dụ, trái phiếu thường trả lãi mỗi sáu tháng, do đó dồn tích lợi ích giữa một trả lãi và tiếp theo. Người mua của một trái phiếu trả giá trị thị trường của nó cộng với sự quan tâm đã thu tính đến ngày thanh toán.

Definition - What does Accrued interest mean

Interest earned but not received (realized). For example, bonds usually pay interest every six months, therefore interest accrues between one interest payment and the next. The buyer of a bond pays its market value plus the interest earned up to the settlement date.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *