Định nghĩa Accumulated depreciation là gì?
Accumulated depreciation là Khấu hao lũy kế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Accumulated depreciation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tổng số khấu hao trên một tài sản hữu hình tích lũy lên đến một ngày nhất định. Số tiền này được trừ vào chi phí ban đầu hoặc xác định giá trị tài sản để đi đến giá trị sổ sách của nó. lượng khấu hao lũy kế chỉ đại diện cho giá trị hết hạn của một tài sản; nó không phải là tiền mặt hay bất kỳ loại khác của tài sản có thể được sử dụng để mua tài sản khác. Còn được gọi là khấu hao tích luỹ.
Definition - What does Accumulated depreciation mean
Total depreciation on a tangible asset accumulated up to a specified date. This amount is subtracted from the original cost or valuation of the asset to arrive at its book value. Accumulated depreciation amount represents only the expired value of an asset; it is neither cash nor any other type of asset that can be used to buy another asset. Also called accrued depreciation.
Source: Accumulated depreciation là gì? Business Dictionary