Actuator

Định nghĩa Actuator là gì?

ActuatorThiết bị truyền động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Actuator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Điện, thủy lực, khí nén hoặc thiết bị (ví dụ như một relay) mà kiểm soát dòng chảy của vật liệu hoặc điện. Còn được gọi là thiết bị đẩy đủ.

Definition - What does Actuator mean

Electrical, hydraulic, or pneumatic device (such as a relay) that controls the flow of material or power. Also called actuation device.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *