Định nghĩa Adverse trustee là gì?
Adverse trustee là Ủy thác bất lợi. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Adverse trustee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một liên quan đến việc ủy thác bởi sinh, kết hôn, hoặc sử dụng lao động / mối quan hệ lao động, hoặc một việc có lợi ích mang lại lợi ích trong tài sản ủy thác và / hoặc thu nhập.
Definition - What does Adverse trustee mean
One related to the trustor by birth, marriage, or employer/employee relationship, or one having beneficial interest in the trust assets and/or income.
Source: Adverse trustee là gì? Business Dictionary