Aid packaging

Định nghĩa Aid packaging là gì?

Aid packagingĐóng gói viện trợ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Aid packaging - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cấu trúc vốn của một dự án phát triển do đó các nguồn khác nhau về tài chính có thể được cung cấp. Một phần của tiền, ví dụ, có thể đến từ ngân sách quốc gia hỗ trợ của quốc gia, một phần từ các nhà tài trợ nước ngoài, và một phần từ những người cho vay thương mại.

Definition - What does Aid packaging mean

Structuring the funding of a developmental project so that different sources of financing can be accommodated. Part of money, for example, may come from the aided country's national budget, part from foreign donors, and part from the commercial lenders.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *