Alloy

Định nghĩa Alloy là gì?

AlloyHợp kim. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alloy - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kim loại pha trộn với một hoặc các kim loại khác hơn hoặc các chất phi kim loại (gọi là nguyên tố hợp kim) mà thay đổi tính chất và cấu trúc của nó. Hợp kim bổ sung thêm chất mới hoặc vượt trội so với các kim loại cơ bản, chẳng hạn như khả năng chống ăn mòn, độ dẫn điện hoặc sức đề kháng, độ cứng lớn hơn, mềm mại, hoặc sức mạnh vv

Definition - What does Alloy mean

Metal blended with one or more other metals or non-metallic substances (called alloying elements) that change its properties and structure. Alloying adds new or superior qualities to the base metal, such as corrosion resistance, electrical conductivity or resistance, greater hardness, softness, or strength, etc.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *