Alloying element

Định nghĩa Alloying element là gì?

Alloying elementNguyên tố hợp kim. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alloying element - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kim loại hoặc các yếu tố phi kim loại như nhôm, bo, crom, coban, đồng, mangan, niken, silic, titan, vonfram, vanadi, zirconi, thêm vào với số lượng quy định hay tiêu chuẩn để một kim loại cơ bản để thực hiện một hợp kim.

Definition - What does Alloying element mean

Metallic or non-metallic elements such as aluminum, boron, chromium, cobalt, copper, manganese, nickel, silicon, titanium, tungsten, vanadium, zirconium, added in specified or standard amounts to a base-metal to make an alloy.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *