Định nghĩa Alternative là gì?
Alternative là Thay thế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Alternative - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một trong hai hoặc nhiều cách để đạt được kết quả mong muốn cùng hoặc mục tiêu. Một thay thế không phải là một sự thay thế gần cho sự lựa chọn đầu tiên (hoặc lựa chọn thay thế khác), hoặc phải giải quyết vấn đề một cách cụ thể. Ví dụ, bundling, quảng bá sâu rộng, giá thấp hơn, trả lại tiền bảo lãnh, cung cấp đặc biệt, vv, tất cả đều cách khác nhau để đạt được cùng một mục: Doanh thu bán hàng lớn hơn. Lựa chọn thay thế là loại trừ lẫn nhau theo nghĩa rằng nếu tính năng của hai hay nhiều lựa chọn thay thế được kết hợp nó sẽ tạo ra một sự thay thế mới. Còn được gọi là tùy chọn.
Definition - What does Alternative mean
One of the two or more ways of achieving the same desired end or goal. An alternative does not have to be a close substitute for the first choice (or other alternatives), or must solve the problem in a particular way. For example, bundling, extensive promotion, lower price, money-back guaranty, special offer, etc., are all alternative ways for achieving the same end: greater sales revenue. Alternatives are mutually exclusive in the sense that if features of two or more alternatives are combined it would create a new alternative. Also called option.
Source: Alternative là gì? Business Dictionary