Định nghĩa Anchoring là gì?
Anchoring là Neo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Anchoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một thuật ngữ để mô tả việc sử dụng một cơ sở thích hợp để đánh giá một quyết định hoặc thông tin. Ví dụ, bằng cách sử dụng chiến lược đầu tư tương tự như mua chứng khoán khi mua một hợp đồng hàng hóa.
Definition - What does Anchoring mean
A term to describe the use of an irrelevant basis for evaluating a decision or information. For example, using the same investment strategy as a stock purchase when purchasing a commodities contract.
Source: Anchoring là gì? Business Dictionary