Định nghĩa Application software là gì?
Application software là Phần mềm ứng dụng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Application software - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Hoàn chỉnh, khép kín chương trình máy tính (thường là một sản xuất thương mại, phần mềm shrinkwrapped) mà thực hiện một nhiệm vụ cụ thể hữu ích, trừ các chức năng bảo trì hệ thống (được thực hiện bởi các chương trình tiện ích). Gọi là 'Ứng dụng' cho ngắn, chương trình ứng dụng là những hình thức quen thuộc nhất của phần mềm và đi vào một loạt rất rộng các loại (chẳng hạn như các chương trình kế toán, chương trình cơ sở dữ liệu, đồ họa và các chương trình minh hoạ, các chương trình xử lý văn bản). Còn được gọi là chương trình ứng dụng.
Definition - What does Application software mean
Complete, self-contained computer program (usually a commercially produced, shrinkwrapped software) that performs a specific useful task, other than system maintenance functions (which are performed by utility programs). Called 'Apps' for short, application programs are the most familiar forms of software and come in a very wide variety of types (such as accounting programs, database programs, graphics and illustration programs, word processing programs). Also called application program.
Source: Application software là gì? Business Dictionary