Appropriation

Định nghĩa Appropriation là gì?

AppropriationSự chiếm đoạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Appropriation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kế toán: (1) Phân phối lợi nhuận sau thuế để hai hoặc nhiều tài khoản. (2) Cho Phép hoặc tài trợ cho việc hạn chế chi tiêu cho mục đích định (s) trong một khoảng thời gian xác định.

Definition - What does Appropriation mean

1. Accounting: (1) Distribution of net income to two or more accounts. (2) Authorization or funding restricting expenditure to designated purpose(s) within a specified timeframe.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *