Arbiter

Định nghĩa Arbiter là gì?

ArbiterQuan thẩm phán. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arbiter - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tư vấn độc lập được bổ nhiệm vào lệnh của tòa án để giải quyết tranh chấp. Không giống như một trọng tài, một trọng tài phải có được của mình hoặc quyết định của mình khẳng định bởi tòa án bổ nhiệm. Xem thêm trọng tài.

Definition - What does Arbiter mean

Independent counsel appointed on court order to settle a dispute. Unlike an arbitrator, an arbiter must get his or her decision confirmed by the appointing court. See also arbitration.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *