Arbitrator

Định nghĩa Arbitrator là gì?

ArbitratorTrọng tài viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arbitrator - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bên thứ ba trung lập cho ai tranh chấp giữa các bên tham gia hợp đồng được nộp cho một quyết định ( 'giải thưởng') chỉ dựa trên ý của mình. Một quảng cáo hoc Trọng tài viên là người quyết định một trường hợp cụ thể, trong khi một trọng tài thường trực được chọn để nghe tất cả các tranh chấp phát sinh từ hợp đồng nhất định hoặc trong một thời gian nhất định.

Definition - What does Arbitrator mean

Neutral third party to whom disputes between parties to a contract are submitted for a decision ('award') based only on his or her discretion. An ad hoc arbitrator is one who decides a specific case, whereas a permanent arbitrator is selected to hear all disputes arising out of a certain contract or during a certain period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *