Định nghĩa Arising out of employment là gì?
Arising out of employment là Phát sinh từ việc làm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Arising out of employment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Do đó, tai nạn hoặc bệnh tật phát sinh từ hoạt động on-the-job và là, bảo hiểm theo luật bồi thường cho người lao động.
Definition - What does Arising out of employment mean
Accident or illness that arises from on-the-job activities and is, therefore, covered under workers' compensation laws.
Source: Arising out of employment là gì? Business Dictionary