Artificial intelligence

Định nghĩa Artificial intelligence là gì?

Artificial intelligenceTrí tuệ nhân tạo. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Artificial intelligence - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công nghệ phần mềm mà làm cho một máy tính hoặc robot thực hiện bằng hoặc tốt hơn so với khả năng tính toán của con người bình thường trong độ chính xác, năng lực và tốc độ. Hai cách tiếp cận rất khác nhau cai trị dựa trên hệ thống (xem hệ thống chuyên gia) và mạng lưới thần kinh đã sản xuất các ứng dụng ngày càng mạnh mẽ mà đưa ra quyết định phức tạp, đánh giá cơ hội đầu tư, và giúp đỡ trong việc phát triển sản phẩm mới. Các ứng dụng khác bao gồm robot, sự hiểu biết của con người ngôn ngữ, và tầm nhìn máy tính.

Definition - What does Artificial intelligence mean

Software technologies that make a computer or robot perform equal to or better than normal human computational ability in accuracy, capacity, and speed. Two very different approaches rule-based systems (see expert system) and neural networks have produced increasingly powerful applications that make complex decisions, evaluate investment opportunities, and help in developing new products. Other uses include robotics, human-language understanding, and computer vision.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *