Associate company

Định nghĩa Associate company là gì?

Associate companyCông ty liên kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Associate company - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Qua công ty mà công ty khác tập một mức độ kiểm soát mà là ít hơn so với mức độ kiểm soát thực hiện qua một công ty con. Trong kế toán, kiểm soát như vậy thường được thực hiện để có nghĩa là quyền sở hữu ít nhất 20 phần trăm cổ phần có quyền biểu quyết, và một số tiếng nói trong công tác quản lý của công ty liên kết. công ty liên kết thường có lồng vào nhau ban giám đốc để đảm bảo họ có những chính sách chung và mục tiêu bổ sung.

Definition - What does Associate company mean

Firm over which another firm exercises a degree of control which is less than the degree of control exercised over a subsidiary. In accounting, such control is typically taken to mean the ownership of at least 20 percent of voting shares, and some say in the management of the associate firm. Associated companies usually have interlocking directorates to ensure they have common policies and complementary objectives.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *