Automatic data capture

Định nghĩa Automatic data capture là gì?

Automatic data captureThu thập dữ liệu tự động. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Automatic data capture - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Dữ liệu đầu vào mà không khóa đấm hoặc đánh máy. Dữ liệu được chụp tự động thường là thông qua việc sử dụng các thiết bị như máy đọc mã vạch hoặc đọc từ sọc, hoặc các công nghệ như công nhận quang ký tự (OCR), nhận dạng tần số radio (RFID), và nhận dạng giọng nói. Xem thêm thu thập dữ liệu điện tử.

Definition - What does Automatic data capture mean

Data input without key-punching or typing. Data is captured automatically usually through the use of equipment such as barcode readers or magnetic-stripe readers, or technologies such as optical character recognition (OCR), radio frequency identification (RFID), and speech recognition. See also electronic data capture.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *