Định nghĩa Below par là gì?
Below par là Dưới mức trung bình. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Below par - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bond, chia sẻ hoặc bán bảo mật khác với mức giá thấp hơn mệnh giá của nó có nghĩa là, với giá giảm. giá trị trái phiếu được ghi trên thang điểm từ nơi mệnh giá (bất kể số tiền) được gán số 100, và số tiền chiết khấu được thể hiện như một yếu tố của 100. Ví dụ, một trái phiếu với mệnh giá 1.000 $ và bán với giá 90 đang bán tại $ 900. Còn được gọi là 'với giá giảm.'
Definition - What does Below par mean
Bond, share, or other security selling at a price lower than its par value that is, at a discount. Bond values are stated on a scale where the face value (whatever the amount) is assigned the number 100, and the discount is shown as a factor of 100. For example, a bond with a par value $1,000 and priced at 90 is selling at $900. Also called 'at a discount.'
Source: Below par là gì? Business Dictionary