Benefactor

Định nghĩa Benefactor là gì?

BenefactorLàm việc từ thiện. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Benefactor - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một người nào đó sẽ giúp người khác, thường bằng một món quà tài chính. Một ân nhân có thể tham khảo cho những người cung cấp cho sự đóng góp tài chính cho một tổ chức từ thiện, những người cung cấp một thành viên gia đình trẻ với nguồn lực tài chính để họ có thể đi học đại học, hoặc bất cứ ai cung cấp sự giúp đỡ bằng bất cứ cách khác.

Definition - What does Benefactor mean

Someone who helps someone else, typically by means of a financial gift. A benefactor can refer to someone who gives financial donations to a charitable organization, someone who provides a younger family member with the financial resources so that they can attend college, or anyone who provides help in any other manner.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *