Định nghĩa Bill of particulars là gì?
Bill of particulars là Hóa đơn cụ thể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bill of particulars - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Trong tố tụng, văn bản tuyên bố mô tả chi tiết về những chi phí sa thải đối với một bị cáo, và trao cho anh ta hoặc của nguyên đơn hoặc công tố viên. Trong trường hợp của một hành vi phạm tội bị truy tố, nó cũng được gọi là một bản cáo trạng.
Definition - What does Bill of particulars mean
In litigation, written statement describing details of the charges laid against a defendant, and given to him or her by the plaintiff or prosecutor. In case of an indictable offense, it is also called a bill of indictment.
Source: Bill of particulars là gì? Business Dictionary