Bioremediation

Định nghĩa Bioremediation là gì?

BioremediationXử lý sinh học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bioremediation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Suy thoái (nhặt rác) của các chất ô nhiễm hữu cơ (như hóa chất, kim loại nặng, dầu) trong đất hoặc nước, do tác động của vi sinh vật nuôi cấy chọn để khả năng của họ để chuyển hóa các chất gây ô nhiễm cụ thể. Trong một quá trình gọi là bioaugmentation, những vi sinh vật được đưa vào môi trường bị ô nhiễm thường là một chất lỏng, với sự pha trộn chất dinh dưỡng thích hợp để kích thích và thúc đẩy sự phát triển của họ. Xem thêm phytotreatment.

Definition - What does Bioremediation mean

Degradation (scavenging) of organic contaminants (such as chemicals, heavy metals, oil) in the soil or water, by the action of cultured microorganisms selected for their ability to metabolize the specific contaminants. In a process called bioaugmentation, these microorganisms are introduced into the contaminated environment usually as a liquid, with a proper nutrient mix to stimulate and foster their growth. See also phytotreatment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *