Bribery

Định nghĩa Bribery là gì?

BriberyHối lộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Bribery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hành động lấy hoặc nhận một cái gì đó với ý định ảnh hưởng đến người nhận trong một số cách thuận lợi để các bên cung cấp hối lộ. Hối lộ thường được coi là bất hợp pháp và có thể bị trừng phạt bởi thời gian tù hoặc phạt cứng nếu cơ quan chức năng tìm hiểu về hối lộ.

Definition - What does Bribery mean

The act of taking or receiving something with the intention of influencing the recipient in some way favorable to the party providing the bribe. Bribery is typically considered illegal and can be punishable by jail time or stiff fines if authorities find out about the bribe.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *