Campus accommodation

Định nghĩa Campus accommodation là gì?

Campus accommodationNơi ăn nghỉ khuôn viên. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Campus accommodation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ký túc xá sinh viên, khu thuê (đôi khi trong bữa ăn) cho khách du lịch hoặc công chúng nói chung bởi một trường cao đẳng hoặc đại học, trong thời gian không học tập của năm như ngày nghỉ hè.

Definition - What does Campus accommodation mean

Student dormitories or quarters rented (sometimes with meals) to tourists or general public by a college or university, during non-academic periods of the year such as summer holidays.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *