Collateralized bond obligation (CBO)

Định nghĩa Collateralized bond obligation (CBO) là gì?

Collateralized bond obligation (CBO)Nghĩa vụ trái phiếu thế chấp (CBO). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collateralized bond obligation (CBO) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Cơ chế tài chính nợ trái phiếu cấp cải rác thành một an ninh dựa tài sản lớp đầu tư (ABS). Trong sự sắp xếp này, danh mục đầu tư của ngân hàng trái phiếu thấp đánh giá (như tài sản thế chấp tiềm ẩn cho một vấn đề của CBO) được chuyển giao cho một công ty đặc biệt được tạo ra hoặc không tin tưởng (gọi là đặc biệt xe mục đích hay ĐCSVN) mà không có tài sản khác và quản lý vấn đề này. Thông thường, một tổ chức cộng đồng được ban hành tại hai hoặc nhiều cấp (gọi là tầng hoặc đợt) với mức độ rủi ro khác nhau và tỷ lệ lãi suất.

Definition - What does Collateralized bond obligation (CBO) mean

Debt financing mechanism that converts junk grade bonds into an investment grade asset based security (ABS). In this arrangement, a bank's portfolio of low-rated bonds (as the underlying collateral for an issue of CBO) is transferred to a specially created corporation or trust (called special purpose vehicle or CPV) which has no other assets and manages the issue. Typically, a CBO is issued at two or more levels (called tiers or tranches) with different degrees of risk and rates of interest.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *