Consolidated mortgage

Định nghĩa Consolidated mortgage là gì?

Consolidated mortgageHợp nhất thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consolidated mortgage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một khoản vay về bất động sản đưa ra để trả hết và thay thế hai hay nhiều khoản vay bất động sản, mà có thể hoặc không thể là tài sản tương tự. Khách hàng vay thường được thúc đẩy để kết hợp nhiều thế chấp vào một thế chấp để có được lãi suất thấp hơn và do đó có thanh toán thấp hơn hàng tháng.

Definition - What does Consolidated mortgage mean

A loan on real estate taken out to pay off and replace two or more loans on real estate, which might or might not be the same property. Borrowers are often motivated to combine multiple mortgages into one mortgage to obtain lower interest rates and thereby have lower monthly payments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *