Consortium agreement

Định nghĩa Consortium agreement là gì?

Consortium agreementThỏa thuận liên minh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Consortium agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp đối ứng trong đó các thành viên của một nhóm các công ty cam kết giúp đỡ lẫn nhau trong trường hợp khẩn cấp, chẳng hạn như chia sẻ cơ sở của họ với một thành viên bị thảm họa hoặc là dưới một mối đe dọa.

Definition - What does Consortium agreement mean

Reciprocal arrangement in which the members of a group of firms undertake to help each other in case of an emergency, such as sharing their facilities with a member who suffers a disaster or is under a threat.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *