Constant dollar accounting

Định nghĩa Constant dollar accounting là gì?

Constant dollar accountingKế toán đồng USD liên tục. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Constant dollar accounting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phương pháp kế toán trong đó mục báo cáo tài chính được trình bày bằng hằng số (điều chỉnh lạm phát) tiền tệ để tạo điều kiện so sánh giữa các mặt hàng tương tự trong những năm khác nhau. Còn được gọi là liên tục hạch toán kế toán hoặc giá trị không đổi. Xem thêm về giá trị thực.

Definition - What does Constant dollar accounting mean

Method of accounting in which financial statement items are expressed in constant (inflation adjusted) currency to facilitate comparisons among the same items in different years. Also called constant cost accounting or constant value accounting. See also in real terms.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *