Định nghĩa Cost of equity capital là gì?
Cost of equity capital là Chi phí vốn chủ sở hữu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost of equity capital - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tỷ lệ yêu cầu cổ đông thường lợi nhuận. Chi phí vốn chủ sở hữu có thể được tính bằng công thức sau: (cổ tức cho mỗi cổ phiếu / giá trị thị trường hiện tại) + tốc độ tăng trưởng cổ tức
Definition - What does Cost of equity capital mean
The common stockholders' required rate of return. The cost of equity capital can be calculated by using the following formula: (dividends per share / current market value) + dividend growth
Source: Cost of equity capital là gì? Business Dictionary