Cost performance index (CPI)

Định nghĩa Cost performance index (CPI) là gì?

Cost performance index (CPI)Chỉ số hiệu suất chi phí (CPI). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost performance index (CPI) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một thước đo về hiệu quả của chi phí chi cho một dự án. Công thức rằng một doanh nghiệp thường sử dụng để đánh giá các chỉ số hiệu suất chi phí (CPI) là tỷ số giữa giá trị thu được (EV) so với chi phí thực tế (AC); do đó, CPI bằng EV chia cho AC. Một giá trị cao hơn so với một chỉ là một điều kiện thuận lợi, trong khi giá trị dưới một sẽ được coi là không thuận lợi.

Definition - What does Cost performance index (CPI) mean

A measure of the efficiency of expenses spent on a project. The formula that a business normally uses to assess the cost performance index (CPI) is the ratio of earned value (EV) over actual costs (AC); therefore, CPI is equal to EV divided by AC. A value higher than one indicates a favorable condition, while a value under one would be considered unfavorable.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *