Cross-border factoring

Định nghĩa Cross-border factoring là gì?

Cross-border factoringBao thanh toán xuyên biên giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-border factoring - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình mà một tổ chức trong một thẩm quyền địa lý có quyền thu khoản thu thập trong thẩm quyền khác. Tổ chức thu thập trả cho người bán một phần số tiền do vượt trội. Thường xảy ra với các đơn vị thương mại quốc tế như xuất khẩu.

Definition - What does Cross-border factoring mean

The process by which an institution in one geographic jurisdiction has the right to collect account receivables in another jurisdiction. The collecting institution pays the seller a portion of the outstanding amount due. Typically occurs with international trade entities such as exporters.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *