Cross-border trade

Định nghĩa Cross-border trade là gì?

Cross-border tradeThương mại qua biên giới. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-border trade - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Việc mua bán hàng hoá và dịch vụ giữa các doanh nghiệp ở các nước láng giềng, với người bán là ở một nước và người mua ở nước khác, ví dụ, một công ty ở Hoa Kỳ bán cho một công ty ở Canada. Còn được gọi là CBT, thương mại quốc tế, và bán quốc tế.

Definition - What does Cross-border trade mean

The buying and selling of goods and services between businesses in neighboring countries, with the seller being in one country and the buyer in the other country, for example, a company in the United States selling to a company in Canada. Also called CBT, international trade, and international selling.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *