Cross-branding

Định nghĩa Cross-branding là gì?

Cross-brandingCross-xây dựng thương hiệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cross-branding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một chiến lược tiếp thị trong đó kết hợp hai dịch vụ từ các công ty riêng biệt. Kỹ thuật này thường được sử dụng để bán sản phẩm hoặc dịch vụ bổ sung. Còn được gọi là xúc tiến chéo hoặc bán hàng chéo.

Definition - What does Cross-branding mean

A marketing strategy which combines two offerings from separate companies. The technique is usually used to sell complementary products or services. Also called cross promotion or cross merchandising.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *