Current purchasing power (CPP)

Định nghĩa Current purchasing power (CPP) là gì?

Current purchasing power (CPP)Sức mua hiện tại (CPP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Current purchasing power (CPP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Kế toán-đo lường cho thấy ảnh hưởng của lạm phát vào giá trị của đồng tiền. Để đi đến CPP, chi phí lịch sử được quy đổi ra giá hiện tại bằng cách sử dụng một chỉ số như chỉ số giá tiêu dùng (CPI).

Definition - What does Current purchasing power (CPP) mean

Accounting-measurement showing the effect of inflation on the value of money. To arrive at CPP, historical costs are converted into current prices by using an index such as consumer price index (CPI).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *