Curtailment

Định nghĩa Curtailment là gì?

CurtailmentThâu ngắn lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Curtailment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một kỹ thuật được sử dụng bởi một công ty để giúp nó trở nên ổn định hơn bằng cách giảm hoạt động của công ty. Một công ty có thể cần tăng ổn định tài chính hoặc hoạt động, và có thể làm như vậy thông qua các phương pháp khác nhau bao gồm sa thải người lao động, gia công phần mềm bộ phận của hoạt động, hoặc bán hoặc sáp nhập các bộ phận của công ty.

Definition - What does Curtailment mean

A technique used by a company to help it become more stable by reducing company operations. A company may need to increase financial or operational stability, and may do so through various methods including laying off employees, outsourcing parts of the operation, or selling or merging parts of the company.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *