Customs brokerage

Định nghĩa Customs brokerage là gì?

Customs brokerageMôi giới hải quan. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Customs brokerage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thù lao của một hải-môi giới, trả một khoản phí cố định hoặc theo một tỷ lệ cố định hoặc trượt (cao hơn giá trị, giảm tỷ lệ phần trăm) có trụ sở thường trên giá trị chi phí, bảo hiểm, vận tải (CIF) hàng hoá nhập khẩu hoặc xuất khẩu.

Definition - What does Customs brokerage mean

Remuneration of a customs-broker, paid as a fixed fee or according to a fixed or sliding percentage (higher the value, lower the percentage) based usually on the cost, insurance, freight (CIF) value of the imports or exports.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *