Data management

Định nghĩa Data management là gì?

Data managementQuản lý dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data management - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thủ tục hành chính mà theo đó các dữ liệu cần thiết được mua lại, xác nhận, lưu trữ, bảo vệ, và xử lý, và do đó khả năng tiếp cận của nó, độ tin cậy và kịp thời được đảm bảo để đáp ứng các nhu cầu của người sử dụng dữ liệu.

Definition - What does Data management mean

Administrative process by which the required data is acquired, validated, stored, protected, and processed, and by which its accessibility, reliability, and timeliness is ensured to satisfy the needs of the data users.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *