Data mining

Định nghĩa Data mining là gì?

Data miningKhai thác dữ liệu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Data mining - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Chọn lọc thông qua một lượng rất lớn dữ liệu cung cấp thông tin hữu ích. khai thác dữ liệu sử dụng kỹ thuật nhân tạo thông minh, mạng nơron, và các công cụ thống kê tiên tiến (như phân tích cluster) để lộ xu hướng, mô hình, và các mối quan hệ, mà nếu không có thể vẫn không bị phát hiện. Ngược lại với một hệ thống chuyên gia (trong đó rút kết luận từ dữ liệu đưa ra trên cơ sở của một tập hợp các quy tắc) nỗ lực khai thác dữ liệu để khám phá quy tắc ẩn tiềm ẩn các dữ liệu. Còn được gọi là lướt dữ liệu.

Definition - What does Data mining mean

Sifting through very large amounts of data for useful information. Data mining uses artificial intelligence techniques, neural networks, and advanced statistical tools (such as cluster analysis) to reveal trends, patterns, and relationships, which might otherwise have remained undetected. In contrast to an expert system (which draws inferences from the given data on the basis of a given set of rules) data mining attempts to discover hidden rules underlying the data. Also called data surfing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *