Định nghĩa Deemed substantiation là gì?
Deemed substantiation là Coi sự xác nhận đúng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deemed substantiation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một phương tiện thay thế dùng để xác định khấu trừ chi phí đi lại kinh doanh của nhân viên được hoàn trả bằng cách sử dụng lao động của họ với một "công tác phí" bồi dưỡng như trái ngược với hoàn cho các chi phí thực tế phát sinh. Các khoản chi phí vẫn phải được hỗ trợ bởi các tài liệu bao gồm ngày, địa điểm, mục đích kinh doanh và mối quan hệ kinh doanh của các bên khác.
Definition - What does Deemed substantiation mean
An alternative means used to determine the deductibility of business travel expenses by employees who are reimbursed by their employers with a "per diem" allowance as opposed to reimbursement for actual expenses incurred. The expenses must still be supported by documentation that includes date, place, business purpose and business relationship of other parties.
Source: Deemed substantiation là gì? Business Dictionary