Defect

Định nghĩa Defect là gì?

DefectKhuyết điểm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Defect - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. chung: sự yếu đuối hoặc thiếu sót có thể ngăn chặn một mục từ đang được hoàn tất, mong muốn, hiệu quả, an toàn, hoặc khen, hoặc làm cho nó bị trục trặc hay thất bại trong mục đích của nó.

Definition - What does Defect mean

1. General: Frailty or shortcoming that prevents an item from being complete, desirable, effective, safe, or of merit, or makes it to malfunction or fail in its purpose.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *