Deferred rebate

Định nghĩa Deferred rebate là gì?

Deferred rebateGiảm giá chậm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Deferred rebate - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sắp xếp theo đó một tàu sân bay cung cấp hoàn lại một tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí vận tải cho các chủ hàng người phạm chở hàng của họ trong một thời gian nhất định (thường là sáu tháng) cho người chuyên chở. hoàn phí này được chi trả vào cuối kỳ.

Definition - What does Deferred rebate mean

Arrangement under which a carrier offers to refund a percentage of the total freight charges to shippers who commit their cargo for a certain period (usually six months) to the carrier. This refund is paid out at the end of the period.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *