Demography

Định nghĩa Demography là gì?

DemographyDân số học. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Demography - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghiên cứu về cả hai khía cạnh định lượng và định tính dân số của con người. khía cạnh định lượng bao gồm cơ cấu, mật độ, phân phối, phát triển, phong trào, kích thước, và cơ cấu dân số. khía cạnh định tính là những yếu tố xã hội học như chất lượng giáo dục, tội phạm, phát triển, chế độ ăn uống và dinh dưỡng, chủng tộc, tầng lớp xã hội, sự giàu có, thịnh vượng.

Definition - What does Demography mean

Study of both quantitative and qualitative aspects of human population. Quantitative aspects include composition, density, distribution, growth, movement, size, and structure of the population. Qualitative aspects are the sociological factors such as education quality, crime, development, diet and nutrition, race, social class, wealth, well being.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *