Định nghĩa Devaluation là gì?
Devaluation là Mất giá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Devaluation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kế hoạch hoặc thị trường buộc phải giảm giá trị của giá trị trao đổi của tiền tệ. Giảm giá có thể cải thiện sự cân bằng của một quốc gia về tình hình thanh toán bằng đẩy mạnh xuất khẩu và giảm nhập khẩu, nhưng nó xấu đi lạm phát đối với hàng hoá nhập khẩu hoặc những sản phẩm có hàm lượng nhập khẩu đáng kể. Trái ngược với đánh giá lại.
Definition - What does Devaluation mean
Planned or market forced reduction in the value of a currency's exchange value. Devaluation may improve a country's balance of payments situation by boosting exports and reducing imports, but it worsens inflation for imported goods or those having significant import content. Opposite of revaluation.
Source: Devaluation là gì? Business Dictionary