Dispute resolution agreement

Định nghĩa Dispute resolution agreement là gì?

Dispute resolution agreementThỏa thuận giải quyết tranh chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dispute resolution agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Thỏa thuận pháp lý giữa hai bên mà đưa ra phương pháp và thời gian biểu cho việc giải quyết các mâu thuẫn giữa chúng, chẳng hạn như giữa nhà tuyển dụng và người lao động, đối tác, cổ đông (cổ đông).

Definition - What does Dispute resolution agreement mean

Legal agreement between two parties that lays out the method and timetable for solving conflict between them, such as between employers and employees, partners, stockholders (shareholders).

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *