Dispute resolution

Định nghĩa Dispute resolution là gì?

Dispute resolutionGiải quyết tranh chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dispute resolution - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một quy trình giải quyết sự khác biệt giữa hai hoặc nhiều bên hoặc nhóm. Trong thực tế kinh doanh giải quyết tìm cách hoàn thành công bằng cho tất cả người tham gia, và thường được kiểm duyệt bởi một bên thứ ba. Thường có một độ phân giải khoản tranh chấp trong hợp đồng xác định làm thế nào một sự bất đồng là để được giải quyết.

Definition - What does Dispute resolution mean

A process for resolving differences between two or more parties or groups. In business practice the resolution seeks to achieve fairness for all participants, and is often moderated by a third party. There is often a dispute resolution clause in contracts that defines how a disagreement is to be resolved.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *