Dispute Settlement Panel (DSP)

Định nghĩa Dispute Settlement Panel (DSP) là gì?

Dispute Settlement Panel (DSP)Giải quyết tranh chấp Panel (DSP). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Dispute Settlement Panel (DSP) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một ủy ban do tranh chấp của Tổ chức Thương mại Thế giới của Cơ quan Giải quyết đó là trách nhiệm xác định kết quả của một cuộc xung đột thương mại giữa hai hoặc nhiều nước thành viên.

Definition - What does Dispute Settlement Panel (DSP) mean

A committee designated by the World Trade Organization's Dispute Settlement Body that is responsible for determining the outcome of a trade conflict between two or more member governments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *