Economic justice

Định nghĩa Economic justice là gì?

Economic justiceCông bằng kinh tế. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Economic justice - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên tắc cơ bản và cũng được chấp nhận công bằng nơi hậu quả của chính sách chính thức nên việc phân bổ công bằng lợi ích giữa các thành viên trong một nền kinh tế. Ví dụ, thực hiện chính sách phản ánh mục tiêu công bằng kinh tế có thể liên quan đến việc loại bỏ thông lệ tuyển dụng phân biệt đối xử và cho phép mọi người làm việc tự do, nơi kỹ năng kinh doanh của họ được yêu cầu.

Definition - What does Economic justice mean

The basic and well accepted principle of fairness where the consequence of official policies should be the equal allocation of benefits among participants in an economy. For example, implementing policies that reflect the goal of economic justice might involve eliminating discriminatory hiring practices and permitting people to work freely where their business skills are required.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *